Động từ
đá
nó đá vào cẳng tôi
thằng bé đá quả bóng
nó đá thủng một lỗ ở hàng rào
cẩn thận với con ngựa đấy nhé, nó thường hay đá đấy
sút ghi (bàn thắng)
sút ghi một bàn thắng
giật (súng)
kick oneself
tự dằn vặt
khi tôi thấy là tôi đã đến sai ngày hẹn, tôi tự dằn vặt mình
alive and kicking
xem alive
hit (kick) a man when he's down
xem man
kick against the pricks
kháng cự vô ích, chỉ chuốc lấy cái khổ, cái đau đớn vào thân
kick the bucket
(lóng)
củ, ngoẻo
kick the habit
(khẩu ngữ)
chừa, cai
bác sĩ cố thuyết phục dân nghiện cai thuốc lá
kick one's heel
ngồi chờ
chị ta phải ngồi chờ hàng mấy tiếng đồng hồ vì xe hỏa trễ giờ quá
kick over the traces
không chịu vào khuôn khép
kick up (raise) a dust
xem dust
kick up a fuss (row; shindy; stink…)
(khẩu ngữ)
phản đối ầm ĩ
kick up one's heels
nhảy cẫng lên
kick somebody upstairs
(khẩu ngữ)
đề bạt lên để tống khứ đi cho rồi
kick against something
chống đối
chống đối luật lệ thì có ích lợi gì
kick around
(khẩu ngữ)
có mặt ở, lảng vảng, quanh quẩn
từ khi gặp anh lần trước, tôi vẫn quanh quẩn ở Châu Âu
một ý nghĩ vẫn lởn vởn trong óc một thời gian dài
kick something around (round)
(khẩu ngữ)
bàn luận về
chúng tôi sẽ bàn luận một số ý kiến và quyết định vào ngày mai
kick something in
đạp tung ra
đạp tung cửa
đá gãy răng ai
kick off
ra bóng (bắt đầu trận đấu bóng đá)
kick [something] off
khai mạc, mở đầu
tôi sẽ yêu cầu Tom mở đầu cuộc thảo luận
kick something off
đá văng đi
đá văng giày của mình đi
kick somebody out [of something]
(khẩu ngữ)
tống cổ ra
họ tống cổ nó ra khỏi câu lạc bộ vì tội đánh nhau
Danh từ
cái đá, cú đá
đá đít ai
cửa không mở thì đạp tung nó ra
(khẩu ngữ) sự vui thích, sự rộn ràng, sự hồi hộp
cuộc đua xe làm tôi rất rộn ràng
cô ta thích thú môn trượt tuyết
(khẩu ngữ) sức bật, hơi sức
Anh ta không còn chút hơi sức nào nữa
a kick in the teeth
(khẩu ngữ)
đòn khó chịu (thường là bất ngờ)
quyết định của chính phủ là một đòn khó chịu đối với các nghiệp đoàn