Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    sự khiếp sợ
    I cried out in horror as I saw him fall in front of the car
    tôi thét lên vì khiếp sợ khi tôi thấy nó ngã trước mũi xe
    sự căm ghét; sự kinh tởm
    điều khủng khiếp; người đáng sợ
    những điều khủng khiếp của chiến tranh
    người tinh quái; thằng bé tinh nghịch
    (thành ngữ) ly kỳ rùng rợn
    horror films
    phim ly kỳ rùng rợn
    the horrors
    (Anh) (khẩu ngữ)
    cơn hốt hoảng (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng…)

    * Các từ tương tự:
    horror-stricken, horror-struck, horrors