Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    bị bỏ rơi, cô đơn
    a forlorn child sitting on the street corner
    một đứa bé bị bỏ rơi ngồi ở góc phố
    bỏ hoang, bỏ không
    những căn nhà nông trang bỏ không hoang vắng

    * Các từ tương tự:
    forlorn hope, forlornly, forlornness