Danh từ
(từ Mỹ favor)
sự ưa thích, sự tán thành
win somebody's favour
giành được sự ưa thích của ai
sự thiên vị
anh ta được cương vị ấy là do thiên vị hơn là do công lao hoặc năng lực
đặc ân
tôi có thể xin ông một đặc ân không?
phù hiệu ủng hộ
mọi người tại cuộc tập hợp đều mang băng đỏ để làm phù hiệu ủng hộ
favours
(số nhiều) đặc ân tình dục (một phụ nữ ban cho một người đàn ông, ý nói đồng ý ăn nằm với người đàn ông đó)
đồng ý để ai ăn nằm với mình
be (stand) high in somebody's favour
xem high
be in (out of) favour [with somebody]; be in (out of) somebody's favour
được ai yêu mến; bị ai ghét bỏ
curry favour
xem curry
find (lose) favour with somebody (in somebody's eyes)
giành được sự ủng hộ của ai; mất sự ủng hộ của ai
in favour of somebody (something)
ủng hộ (ai, cái gì)
ông ta có ủng hộ hình phạt tử hình không?
có thể trả vào tài khoản nào đó (nói về séc)
in somebody's favour
có lợi cho ai
tòa quyết định có lợi cho ông ta
without fear or favour
xem fear
Động từ
ủng hộ, thích hơn
trong hai kế hoạch có thể có, tôi ủng hộ kế hoạch thứ nhất
thiên vị
bà ta bao giờ cũng thiên vị cậu con út [hơn các con khác]
giúp cho, làm cho dễ dàng
gió đã giúp họ giăng buồm ra khơi lúc rạng đông
(cũ) trông giống
bạn có thể thấy là nó trông giống bố nó
favour somebody with something
(cũ) làm cái gì cho ai, giúp đỡ cho ai cái gì
tôi rất biết ơn ông nếu ông trả lời sớm cho