Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    định mệnh
    số phận
    I am resigned to my fate
    tôi cam chịu số phận [của mình]
    cái chết
    he met his fate bravely
    anh ta đã chết một cách dũng cảm
    a fate worse than death
    (đùa)
    thà chết còn hơn
    phải ngồi xem phim về cảnh gia đình họ suốt buổi tối thì thà chết còn hơn
    tempt fate (providence)
    xem tempt
    Động từ
    (chỉ dùng ở dạng bị động)
    dành cho
    số phận đã dành cho hắn cái nghiệp chết trong cảnh nghèo khổ
    the Fates
    /feits/
    nữ thần mệnh (ba vị, thần thoại Hy Lạp La Mã)

    * Các từ tương tự:
    fated, fateful, fatefully