Tính từ
rõ ràng; rành mạch
anh ta cho tôi những chỉ dẫn rõ ràng để đi tới đó
cô ta trình bày rõ ràng về lý do tại sao cô bỏ đi
lồ lộ
những cảnh tình dục lồ lộ trong phim