Động từ
    
    ăn cơm trưa (có khi quá trưa sang chiều rồi, nhưng là bữa ăn chính trong ngày)
    
    
    
    chúng tôi ăn cơm trưa với cá hồi hun khói
    
    mời cơm trưa
    
    
    
    tuần này chúng tôi sẽ mời ông đại sứ đến dùng cơm trưa
    
    wine and dine
    
    xem wine
    
    dine out
    
    ăn cơm hiệu, ăn cơm khách (không ăn ở nhà)