Động từ
đánh bại
quân thù đã bị đánh bại trong một trận quyết định
làm rối trí
tôi đã cố gắng giải bài toán, nhưng việc đó làm cho tôi rối trí quá
làm thất bại
không làm việc đủ mức anh làm thất bại chính mục đích của bản thân mình
Danh từ
sự thất bại
suffer defeat
bị thất bại
trận thất bại, trận thua
sáu trận thắng và hai trận thua