Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (sân khấu) vĩ bạch (hiệu cuối của một diễn viên dùng để nhắc diễn viên tiếp theo)
    diễn viên đã không nghe thấy lời vĩ bạch và ra sân khấu muộn
    cách xử lý thích hợp; gương
    theo gương ai
    [right] on cue
    đúng lúc
    ông ấy bảo chị ta sẽ quay về rất sớm, và đúng lúc ấy, chị ta bước vào
    Động từ
    (cueing) (+ in)
    nhắc, ra hiệu (cho ai làm gỉ)
    I'll cue you in by nodding my heard
    tôi sẽ ra hiệu cho anh bằng cách gật đầu
    Danh từ
    gậy chơi bi-a

    * Các từ tương tự:
    cue sheath, cue-ball, cueing, cueist, cuesta