Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    mào (gà, chim)
    đỉnh đồi, đỉnh dốc; đầu ngọn (sóng)
    tiêu ngữ
    the family crest
    tiêu ngữ trên huy hiệu gia đình
    ngù lông (trên mũ trụ); mũ trụ (thời xưa)
    on the crest of a wave
    lúc tột đỉnh vinh quang; lúc hưng thịnh nhất
    sau kỳ thắng lợi trong bầu cử, đảng đã vào thời kỳ hưng thịnh nhất
    Động từ
    lên tới đỉnh (đồi)
    lên tới đỉnh đồi, chúng tôi nhìn thấy tòa lâu đài ấy
    gợn nhấp nhô (ngọn sóng)

    * Các từ tương tự:
    crest factor, crest value, crest voltage, crest voltmeter, crest-fallen, crested, crestfallen, crestless