Động từ
bò, trườn
một con rắn bò đi [trên mặt đất]
trẻ con biết bò trước khi biết đi
bò lê, lết
người đàn ông bị thương lết đến bên máy điện thoại
nhích lên chậm như bò
dòng xe cộ nhích qua cầu chậm như bò trong giờ cao điểm
(+ with) lúc nhúc
mặt đất lúc nhúc những kiến
(+ to) luồn cúi, quỵ lụy
ông ta luôn luôn quỵ lụy [ông chủ]
make one's (somebody's) flesh crawl (creep)
xem flesh
Danh từ
động tác bò [trẻ em]
sự nhích lên như bò
lối bơi crôn