Danh từ
xi-măng
chất gắn (như xi-măng)
chất trám răng
Động từ
trát xi-măng
(nghĩa bóng) thắt chặt, gắn bó
cement a friendship
thắt chặt tình hữu nghị
cement A and B [together]
gắn A và B với nhau như bằng xi măng
anh ta gắn các viên gạch vào đúng chỗ với xi-măng