Danh từ
bánh ngọt
dùng thêm một ít bánh ngọt nữa nhé!
bánh
cá đóng bánh
bánh xà phòng
cakes and ale
những cái mang lại thú vui ở đời
anh biết đấy cuộc đời đâu phải toàn mang lại thú vui cho mình
get, want… a slice (share) of the cake
muốn được hưởng phần lợi nhuận mà mình cảm thấy có quyền được hưởng
là công nhân trong một ngành công nghiệp sinh lợi nhiều, thợ mỏ đang được đòi chia phần lợi nhuận nhiều hơn
have one's cake and eat it
được cả đôi làng; được cái nọ mà chẳng mất cái kia
nó muốn có thu nhập đều đặn nhng lại không muốn làm việc. Được cái nọ phải mất cái kia chứ!
a piece of cake
xem piece
sell like hot cakes
bán rất chạy
take the biscuit cake
xem biscuit
Động từ
cake something [in (with) something]
bết đầy, phủ đầy (một chất gì khi khô sẽ cứng lại)
giày anh ta bết đầy bùn
đông cứng lại
máu ở vết thương đông cứng lại trên mặt anh ta