Danh từ
đồng thau
đồ [bằng] đồng thau
(từ Anh) bia đồng (để tưởng niệm, gắn vào sàn hay tường nhà thờ)
(Anh, tiếng lóng) tiền, xin
hắn có khối tiền
(khẩu ngữ) sự trơ tráo; sự hỗn xược
the brass
(âm nhạc)
kèn đồng; nhóm kèn đồng (trong một dàn nhạc)
bold as brass
xem bold