Động từ
(bit; bitten)
cắn, đớp, ngoạm
chó nhà anh có cắn người không?
con chó kia vừa cắn vào chân tôi
thôi đừng cắn móng tay nữa
châm, chích, đốt
bị muỗi đốt dữ quá
cắn câu
hôm nay cá không cắn câu
làm cho nhức nhối, làm cho tê buốt
ngón tay cô ấy bị sương giá làm tê buốt
bám chắc
mặt đường trơn bánh xe không bám chắc
có hiệu quả, có tác động
cuộc đình công của thợ mỏ thực sự bắt đầu có tác động
be bitten by something
ham mê, mê
John lấy việc thu nhập tem làm thú tiêu khiển, nó có vẻ thực sự ham mê công việc đó
bite the bullet
cắn răng cam chịu
bite the dust
(khẩu ngữ)
ngã xuống và chết
bị đánh bại; bị gạt bỏ
một ý kiến lớn khác của tôi bị gạt bỏ
bite the hand that feeds one
bội bạc đối với kẻ đã giúp mình
bite somebody's head off
(khẩu ngữ)
phê bình ai gắt gao
bite off more than one can chew
(khẩu ngữ)
cố quá sức mình
bite one's lip
cắn môi nén lòng
bite one's tongue
cố nén ý nghĩa của mình; tự trách mình đã nói những điều làm người ta khó xử (những điều làm người ta đau lòng)
[have] something to bite on
[có] việc cụ thể phải làm (phải xem xét)
once bitten, twice shy
xem once
what's biting him (you…)?
có gì làm nó (anh…) lo lắng vậy?
bite at something
táp, đớp
chó đớp vào đuôi nhau
bite something off
cắn đứt
cắn đứt một khoanh táo lớn
Danh từ
sự cắn, sự đớp, sự ngoạm
con chó đã cắn đùa tôi
vết cắn, miếng cắn
(số ít, khẩu ngữ) miếng (thức ăn); thức ăn
tôi chưa có miếng gì ăn suốt sáng nay
sự cắn câu, sự đớp mồi
những người câu cá đang chờ cá cắn câu
(số ít) sự buốt
khi trời giá buốt
lời nói của hắn đã không có tác động
sự bám chắc (của neo tàu…)
have (get) two bites at the cherry
có cơ hội thứ hai để làm cái gì; cố gắng làm cái gì lần thứ hai
somebody's bark is worse than his bite
xem bark