Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • thiên kiến, khuynh hướng thiên về
    have a bias in favour of something
    có khuynh hướng thiên về cái gì
    he is without bias
    ông ta không có thiên kiến
    đường chéo
    cut on the bias
    cắt chéo (vải)
    Động từ
    (thường ở dạng bị động)
    có thiên kiến
    một ban giám khảo có thiên kiến
    ông ta rõ ràng thiên về chính phủ

    * Các từ tương tự:
    bias binding, biased, biasing