Tính từ
(vị ngữ)
sống, còn sống
burn alive
thiêu sống
bury alive
chôn sống
hoạt bát; nhanh nhẹn
hôm nay trông anh ta nhanh nhẹn quá
còn tồn tại, còn giá trị
những vé xe lửa này hãy còn có giá trị
alive and kicking
(khẩu ngữ)
còn sống và rất khỏe mạnh
[be] alive to something
nhận thấy, hiểu rõ
nó hoàn toàn hiểu rõ những nguy hiểm có thể xảy ra
[be] alive with something
đầy những, nhan nhản những
hồ đầy cá
look alive!
Nhanh lên!
nhanh lên, không thì nhỡ xe buýt đấy