Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

advantage /əd'vɑ:ntidʒ/  /əd'væntidʒ/

  • Danh từ
    lợi; lợi thế
    he has the advantage of a steady job
    anh ta có cái lợi lớn là có việc làm ổn định
    gain an advantage over an opponent
    được lợi thế hơn địch thủ
    there is little advantage in buying a dictionary if you can't read
    mua từ điển chẳng có lợi mấy nếu anh không đọc được
    (thể thao)
    điểm đầu tiên ghi được sau tỉ số 40 đều
    have the advantage of somebody
    có lợi thế hơn ai (đặc biệt là biết một điều gì mà người ấy không biết)
    take advantage of something (somebody)
    tận dụng
    they took full advantage of the hotel's facilities
    họ tận dụng hết mức mọi tiện nghi của khách sạn
    lợi dụng
    he took advantage of my generosity
    nó lợi dụng tính hào phóng của tôi
    to advantage
    theo cách để làm nổi vẻ đẹp của cái gì
    the picture may be seen to [its best] advantage against a plain wall
    bức tranh đẹp nổi hẳn lên trên một nền tường trơn
    to somebody's advantage
    với kết quả có lợi cho ai
    the agreement is (worksto our advantage
    thỏa thuận này có lợi cho chúng ta
    turn something to one's [own] advantage
    làm cho có lợi cho mình; tận dụng cái gì
    Động từ
    đem lợi cho, mang lại lợi cho

    * Các từ tương tự:
    advantageous, advantageously, advantageousness