Tính từ
tích cực hoạt động, linh lợi, nhanh nhẹn
núi lửa còn hoạt động
mặc dù tuổi đã cao, ông ấy còn rất nhanh nhẹn
tác động, có công hiệu (không chỉ thụ động)
the active ingredients
các thành phần có công hiệu (trong một phương thuốc …)
phóng xạ
(ngôn ngữ)
chủ động (x active2.)
(quân sự)
tại ngũ (x active service)
Danh từ
(ngôn ngữ)số ít, cách viết khác active voice
dạng chủ động