Phó từ
(Mỹ cũng around)
khoảng [chừng], gần
cái đó giá khoảng chừng 10 bảng
họ đã chờ khoảng một tiếng đồng hồ
sắp, gần
tôi sắp xong rồi
(khẩu ngữ) (trong câu nói giảm bớt đi)
tôi đã dùng khá đủ rồi đấy (ý nói hoàn toàn đủ rồi)
that's about it (the size of it)
(khẩu ngữ)
đó là cách tôi thấy điều đó
Phó từ
(Mỹ cũng around) đây đó
tụi trẻ đang chạy nhảy đây đó
(Mỹ) rải rác chỗ này chỗ kia
Cách viết khác around
sách nằm chỗ này chỗ kia trên sàn nhà
(Mỹ) quanh đây
Cách viết khác around
quanh đây không thấy ai cả
(Mỹ)đâu gần đây, không xa
Cách viết khác around
cô ta ở đâu gần đây
quay mặt lại
about turn!
Đằng sau, quay!
Danh từ
(Mỹ around, Anh cũng around) khắp [nơi], đó đây
du hành khắp thế giới
giấy tờ vương vãi khắp phòng
(Mỹ around, Anh cũng around) gần đâu đây, quanh đâu đây
tôi đánh rơi chìa khóa quanh đâu đây
về (ai, vấn đề gì)
một cuốn sách [viết] về hoa
kể cho tôi nghe về chuyện đó
quan tâm đến, bận bịu về
và khi anh đang bạn bịu về điều đó
hãy cẩn thận về điều anh đang làm
vào khoảng; gần (thời gian nào đó)
anh ta đến vào khoảng mười giờ
Be about to do something
sắp làm gì
chúng ta sắp khởi hành
how (what) about …?
ra sao?
khả năng của anh ta đồi với công việc đó ra sao?
Chúng ta đi Pháp nghĩ một chuyến bạn nghĩ [ra] sao?