Động từ
    
    thêm
    
    
    
    nếu trà đặc quá thì thêm một ít nước vào
    
    
    
    ấn bản kỳ này của từ điển có thêm nhiều từ mới
    
    cộng
    
    
    
    nếu anh cộng 5 với 5 anh sẽ được 10
    
    nói thêm
    
    
    
    chị ta nói thêm "và đừng có đến trễ nhé"
    
    add fuel to the flames
    
    lửa cháy đổ thêm dầu
    
    add insult to injury
    
    miệng chửi tay đấm
    
    add something in
    
    gộp vào, bỏ vào, đổ vào
    
    add something on [to something]
    
    tính thêm vào, cộng vào
    
    
    
    cộng thêm 10% phí dịch vụ
    
    add to something
    
    làm tăng thêm
    
    
    
    thời tiết xấu chỉ làm tăng thêm khó khăn cho chúng tôi
    
    
    
    từng thời kỳ ngôi nhà được xây thêm phòng mới
    
    add up
    
    (khẩu ngữ)
    
    có vẻ có lý; có ý nghĩa
    
    
    
    câu chuyện của anh ta có vẻ không có lý, hẳn là anh ta nói dối
    
    add [something] up
    
    cộng các khoản, lấy tổng số
    
    
    
    hãy cộng tất cả tiền tôi nợ anh
    
    add up to something
    
    lên tới(số nào đó)
    
    
    
    những số này lên tới 100
    
    (khẩu ngữ) tương đương với; cho thấy (cái gì đó)
    
    
    
    những manh mối này thực sự không cho thấy được gì mấy
    
 
                
