Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (-ier; iest)
    vấy máu; chảy máu
    his clothes were torn and bloody
    quần áo nó rách tươm và vấy máu
    give somebody a bloody nose
    đánh ai chảy máu mũi
    đổ máu, đẫm máu
    a bloody battle
    cuộc chiến đẫm máu
    tàn bạo, khát máu
    a bloody tyrant
    tên bạo chúa khát máu
    Động từ
    (-bloodied)
    làm vấy máu
    Tính từ, phó từ
    (từ Anh, khẩu ngữ)
    hết sức, vô cùng
    that was a bloody good meal!
    thật là một bữa ăn ngon vô cùng!
    (dùng để nhấn mạnh sự bực dọc giận dữ)
    I don't bloody care!
    tớ cóc cần!
    bloody well
    (từ Anh, khẩu ngữ) (dùng để diễn đạt một mệnh lệnh)
    chắc chắn; nhất định
    I'm not coming with you!” “Yes you bloody well are!”
    “tôi không đi với anh đâu” “có chứ! anh nhất định phải đi”

    * Các từ tương tự:
    bloody-minded, bloody-minded, bloody-mindedness