Tính từ
được tiếp đón ân cần, được hoan nghênh
khách được hoan nghênh
welcome news
tin mừng
welcome to something (to do something)
cứ tự nhiên, cứ việc dùng
anh cứ tự nhiên dùng xe đạp của tôi bất cứ lúc nào
anh cứ tự nhiên chọn bất cứ cuốn sách nào anh muốn mượn
make somebody welcome
tiếp đón ai ân cần
không dám! có gì đâu! (dùng để đáp lại lời cảm ơn)
Thán từ
hoan nghênh
welcome back!
hoan nghênh bạn đã về!
hoan nghênh bạn đến thăm Việt Nam!
Danh từ
sự chào đón, sự nghênh tiếp
được chào đón niềm nở
được đón tiếp lạnh nhạt
Động từ
chào đón, nghênh tiếp, hoan nghênh
bà ta nồng nhiệt nghênh tiếp khách
đón nhận
đón nhận lời gợi ý một cách lạnh nhạt