Tính từ
không ổn định, rối loạn
tình hình thị trường chứng khoán không ổn định
dạ dạy bị rối loạn
hay thay đổi; chưa định
unsettled weather
thời tiết hay thay đổi
kế hoạch tương lai của chúng tôi hãy còn chưa định
còn phải bàn cãi thêm (cuộc thảo luận…)
chưa chi trả (hóa đơn…)