Tính từ
ốm yếu, ốm đau
vẻ xanh xao ốm yếu
(nghĩa bóng) tình trạng yếu kém của nền kinh tế
có hại cho sức khỏe
khí hậu có hại cho sức khỏe
bệnh hoạn; không lành mạnh
tỏ mối tò mò không lành mạnh đối với vụ giết người
(khẩu ngữ) nguy hiểm cho tính mạng
những cuộc tấn công của tụi khủng bố làm cho cứ điểm của chúng tôi rất nguy hiểm