Động từ
    
    bỏ đói, bị đói, [làm] chết đói
    
    
    
    hàng ngàn gia súc đang bị đói
    
    
    
    chết đói
    
    khát khao, thèm khát, bị thiếu (cái gì đó)
    
    
    
    những đứa bé khát khao tình thương
    
    
    
    công nghiệp đang thiếu chuyên môn kỹ thuật
    
    (khẩu ngữ) (chỉ dùng ở thì tiếp diễn) rất đói bụng
    
    
    
    ăn tối có món gì vậy? tôi đói bụng lắm đây
    
    starve somebody into something (doing something)
    
    bỏ đói (ai) để bắt làm gì
    
    
    
    bỏ đói để buộc phải đầu hàng
    
    starve somebody out [of something]
    
    chặn nguồn tiếp tế lương thực để buộc (ai) ra khỏi nơi ẩn nấp
    
    
    
    phải mất tám ngày chặn nguồn tiếp tế lương thực mới buộc chúng ra khỏi tòa nhà