Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    ác ý
    I'm sure he only said it out of (from) spite
    tôi chắc là anh ta nói điều đó chỉ vì ác ý
    in spite of
    mặc dù, bất chấp
    they went out in spite of the rain
    họ đi ra ngoài mặc dù (bất chấp) trời mưa
    Động từ
    (chỉ dùng ở dạng nguyên mẫu với to)
    làm khó chịu; làm phiền; trêu tức
    he did it to spite me
    nó làm cái đó để trêu tức tôi
    cut off one's nose to spite one's face
    xem nose

    * Các từ tương tự:
    spiteful, spitefully, spitefulness