Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    cuộc trình diễn
    cuộc diễu binh lớn ấy quả là một cuộc trình diễn kỳ vĩ
    cảnh tượng, quang cảnh; cảnh lộng lẫy
    nhìn từ trên núi cao, mặt trời mọc là một một cảnh vĩ đại
    (thường nghĩa xấu) sự kỳ cục
    the poor fellow was a sad spectacle
    anh chàng tội nghiệp ấy là một sự kỳ cục đáng buồn
    make a spectacle of oneself
    làm trò cười cho thiên hạ
    bỏ cái mũ buồn cười ấy xuống và đừng làm trò cười cho thiên hạ nữa

    * Các từ tương tự:
    spectacled, spectacles