Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

skeleton /'skelitn/  

  • Danh từ
    bộ xương
    the child was reduced to a skeleton
    đứa bé [gầy đến mức] chỉ còn là một bộ xương
    bộ xương (để học, để trưng bày ở viện bảo tàng…)
    bộ khung, bộ sườn
    her notes give us just the bare skeleton of her theory
    những ghi chú của bà ta chỉ cho ta một cái sườn về thuyết của bà
    a skeleton in the cupboard
    việc xấu xa cần giấu giếm
    Tính từ
    nòng cốt; là cái lõi tối thiểu (chỉ đủ để cho một tổ chức hoạt động)
    during the strikewe have only a skeleton servicewith five trains a day
    trong thời gian có đình công chúng tôi chỉ có một đội tàu nòng cốt năm chiếc mỗi ngày

    * Các từ tương tự:
    skeleton crew, skeleton key, skeleton regiment, skeletonise, skeletonize