Động từ
(sank; sunk)
chìm, ngập
tàu chìm xuống đáy biển
chân tôi ngập trong bùn
làm chìm, làm đắm (tàu)
một chiếc tàu bị thủy lôi đánh đắm
(nghĩa bóng, khẩu ngữ) làm hỏng (kế hoạch của ai…)
sự thiếu tiền ấy có thể làm hỏng kế hoạch của chúng ta
sụt xuống, lún xuống
nền nhà đã lún xuống sau trận lụt
người lính bị thương nặng ngã gục xuống đất
tôi buông mình xuống chiếc ghế dựa
hạ xuống, thả xuống, cắm xuống, cho rơi xuống
thả dây cáp xuống đáy biển vào đúng vị trí của nó
mặt trời từ từ lặn xuống sau mấy quả đồi
cắm hai cây cột xuống đất
đào
đào giếng
đào một đường hầm trong sườn núi
sụt; suy giảm
chứng khoán và cổ phần đang sụt giá
sức khỏe ông ta đang suy sụp nhanh
mất uy tín đối với bạn bè
giọng anh ta hạ xuống đến mức chỉ còn như tiếng thì thầm
(khẩu ngữ) nốc (rượu)
họ nốc với nhau hết cả một chai rượu gin
be sunk in something
chìm đắm trong (suy tư, tuyệt vọng)
cô ta chỉ ngồi đó; chìm đắm trong phiền muộn
one's heart sinks
xem heart
sink one's differences
đồng ý quên những mối bất đồng đi
chúng ta phải quên những mối bất đồng của chúng ta đi và cứu lấy xí nghiệp
sink like a stone
chìm nghỉm
sink or a swim
một sống hai chết
những người tỵ nạn đã mất hết nhà cửa tài sản, bây giờ chỉ còn một sống hai chết đó thôi
sink in; sink into something
thấm vào, ngấm vào(nói về chất lỏng)
nước mưa thấm vào đất khô
thoa kem vào da và để cho nó ngấm vào
thấu vào; được thấu hiểu
lời răn của tôi rõ ràng là đã không thấu vào được cái đầu mít đặc của anh
sink into something
(không dùng ở dạng bị động)
chìm vào, rơi vào (một tình trạng kém hoạt động hơn)
chìm vào giấc ngủ
đừng để đắm mình vào tuyệt vọng
sink something into something
cắm vào
cắn (cắm răng) vào một chiếc bánh xốp
đầu tư (tiền) vào, bỏ (tiền) vào
họ đã bỏ toàn bộ tiền lãi của họ vào việc mua bất động sản
Danh từ
bồn rửa bát
(Mỹ) chậu rửa (gắn ở tường, có vòi nước), la-va-bô
hố phân
everything but the kitchen sink
xem kitchen