Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    cách gắn vào; chỗ gắn vào
    the ring has a ruby in a silver setting
    chiếc nhẫn có viên hồng ngọc đính trên một cái đế bằng bạc
    khung cảnh, cảnh quan
    tòa lâu đài nằm trong cảnh quan đẹp như tranh với những ngọn đồi bao quanh
    bối cảnh
    the setting of the history is a hotel in Paris during the war
    bối cảnh của câu chuyện là một khách sạn ở Pa-ri trong thời chiến
    mức, nấc (về tốc độ, nhiệt độ…)
    cái bếp có nhiều nấc độ nóng khác nhau
    sự phổ nhạc, bài nhạc phổ thơ
    Schubert's setting of a poem by Goethe
    sự phổ nhạc một bài thơ của Geothe do Schubert thực hiện
    sự lặn (của mặt trời, mặt trăng)

    * Các từ tương tự:
    setting-board, setting-box, setting-coat, setting-dog, setting-up