Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    bò, trườn, trèo
    tụi trẻ bò ra khỏi hốc cây
    cô gái trèo qua tường
    (+ for) tranh giành
    cầu thủ tranh bóng
    (+ up) làm lẫn lộn lung tung, xáo trộn
    ai đã làm lộn xộn lung tung đồ khâu của tôi thế?
    đánh trứng
    cất cánh đột ngột (máy bay quân sự khi có tấn công bất thần của địch)
    đổi tần số sóng (khi nói chuyện điện thoại không có máy thu đặc biệt thì không nghe được)
    Danh từ
    sự bò, sự trườn; sự trèo
    (for something) sự tranh giành, sự tranh
    there was a scramble for the best seats
    đã có sự tranh nhau để giành những chỗ ngồi tốt nhất
    cuộc đua trên đất gồ ghề

    * Các từ tương tự:
    scramble eggs, scrambler