Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    trở lại (nguyên trạng, lề thói; một vấn đề…)
    đồng ruộng trở lại thành đất hoang
    revert to smoking
    hút thuốc là trở lại
    let us revert to the subject
    chúng ta hãy trở lại vấn đề
    ý nghĩ của cô ta thường hướng về đất nước I-ta-li
    (luật học) chuyển hồi, trở lại (với chủ cũ…) (nói về tài sản)
    revert to type
    trở lại tình trạng tự nhiên; trở lại nguyên trạng
    đã có một thời là Đảng viên đảng xã hội, bây giờ bà ta lại trở lại tình trạng cũ và bỏ phiếu cho đảng Bảo thủ như bố mẹ bà

    * Các từ tương tự:
    revertible, reverts