Động từ
    
    rút lui, lui quân
    
    
    
    buộc quân địch rút lui
    
    
    
    chúng tôi lui quân nửa dặm
    
    
    
    lính chữa cháy rút lui trước một đám cháy rừng không kiểm soát được
    
    Danh từ
    
    (số ít) sự rút lui, sự lui quân
    
    
    
    nổi hiệu lui quân
    
    
    
    cắt đường rút lui của một đạo quân
    
    sự ẩn cư; nơi ẩn cư
    
    
    
    nghỉ cuối tuần tại nơi ẩn cư ở nông thôn
    
    (tôn giáo) kỳ suy tư tụng niệm
    
    
    
    thực hiện kỳ suy tư tụng niệm hằng năm
    
    the retreat
    
    hiệu lui quân
    
    beat a retreat
    
    xem beat
    
 
                
