Động từ
trả lại, hoàn lại
trả lại các đồ nữ trang bị ấy cắp cho phòng triển lãm
để lại chỗ cũ, đặt lại vào chức vị cũ; phục hồi, khôi phục
ông ta đặt cuốn từ điển trở lại trên giá sách
phục hồi chức vị chỉ huy cho một viên sĩ quan
restore somebody's confidence
khôi phục lòng tin của ai
thủ lĩnh bị hạ bệ đã được phục quyền
restore ancient traditions
phục hồi những truyền thống cũ
phục chế, phục nguyên
phục nguyên một bức tranh sơn dầu