Động từ
    
    hãm hiếp, cưỡng dâm
    
    Danh từ
    
    sự hãm hiếp
    
    sự bị hãm hiếp
    
    
    
    việc chị ta bị hiếp dâm đã để lại cho chị một tác động tâm lý sâu sắc
    
    (nghĩa bóng) sự can thiệp thô bạo vào
    
    
    
    sự can thiệp thô bạo vào nông thôn (bằng cách xây nhiều công trình…)
    
    Danh từ
    
    (thực vật)
    
    cây cải dầu
    
 
                
