Danh từ
mạch đập; mạch
bệnh nhân có mạch yếu
feel somebody's pulse
bắt mạch cho ai
xung động
máy phát ra những xung động âm thanh
have (keep) one's finger on the pulse
xem finger
Động từ
(cách viết khác pulsate) đập (tim)
(+ through) đập (xuyên suốt)
tin đó làm cho máu đập mạnh xuyên suốt các tĩnh mạch của anh ta
(+ through) rộn ràng (xuyên suốt)
cuộc sống rộn ràng xuyên suốt một thành phố lớn
Danh từ
(thường số nhiều)
hạt đỗ đậu; cây đỗ đậu
đỗ đậu là một nguồn protêin tốt cho những người ăn chay