Động từ
chọc, thúc, hích, ấn , ẩn, đẩy
hích vào sườn ai (một cách thân mật)
dùng que chọc lửa, cời lửa (cho cháy to hơn)
chọc thủng (lỗ)
chọc thủng hai lỗ ở cái bao tỉa khiến anh có thể nhìn qua được
đẩy, xô, thò
chị ta thò ngón tay vào lỗ
thò đầu ra ngoài cửa sổ
poke fun at
(thường xấu)
chế giễu (ai, cái gì)
nó khoái trá chế giễu người khác
poke one's nose into
chõ mũi vào (việc người khác…)
poke about (around)
(khẩu ngữ)
lục lọi, sục sạo
Sao anh lục lọi giấy tờ của tôi thế?
poke out (out of, through, up)
thò ra, thòi ra, tòi ra
cái bút thò ra ngoài túi của ai
tôi thấy một ngón tay thò ra ngoài một lỗ thủng ở găng tay của anh
vài cây thủy tiên hoa vàng đã bắt đầu nhú ra
Danh từ
sự chọc, sự thúc, sự thích, sự ấn, sự ẩy, sự đẩy
cú chọc, cú thúc, cú hích, cú ấn, cú ẩy, cú đẩy
Danh từ
buy a pig in a poke
xem buy