Động từ
(thường kiêng dùng)
đi đái
piss oneself
đi đái ướt quần
không nén cười được
đái ra (máu)
piss blood
đái ra máu
piss somebody about (around)
hành động đối với ai một cách dại dột (một cách phí phạm thì giờ; một cách cố ý không được việc gì)
chúng tôi đã phí phạm hàng giờ trước khi họ chỉ cho chúng tôi thể thức đúng
piss down
mưa to
piss off
(thường dùng như một mệnh lệnh)
xéo đi, cút đi
piss somebody off
(chủ yếu ở dạng bị động)
làm ai bực mình, làm phiền ai, quấy rầy ai
mọi người đều bực mình vì tất cả những sự thay đổi kế hoạch đó
Danh từ
(thường kiêng dùng)
nước đái
sự đi đái
đi đái
take the piss out of
đùa cợt, chế nhạo, giễu (ai, cái gì)