Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    sự hoảng sợ, sự hốt hoảng
    be in [a state of] panic [about something]
    hoảng sợ vì việc gì
    I got into a panic when I found the door was locked
    tôi hốt hoảng khi thấy cửa bị khóa lại
    a panic decision
    một quyết định do hốt hoảng mà đưa ra
    sự hoang mang sợ hãi (trong một nhóm người)
    khi còi báo động vang lên thì lập tức mọi người hoang mang sợ hãi
    panic stations
    (khẩu ngữ)
    tình trạng báo động; tình trạng hoảng sợ
    đã xảy ra tình trạng hoảng sợ khi cảnh sát tới lục soát tòa nhà
    Động từ
    (-ck-)
    [làm] hoảng sợ, [làm] hốt hoảng
    don't panic!
    đừng có hoảng sợ
    panic somebody into doing something
    khiến ai phải làm gì vì hoảng sợ
    ngân hàng bị hoảng sợ mà bán đồng bảng ra

    * Các từ tương tự:
    panic-grass, panic-monger, panic-stricken, panic-struck, panicky, panicle, panicled, paniculate, paniculately