Tính từ
(-r; -est)
tái, nhợt nhạt
nghe tin nó tái đi
giận tái người
look pale
trông nhợt nhạt
lợt, nhạt (màu); lờ mờ (ánh sáng)
ánh sáng lờ mờ lúc rạng đông
Động từ
tái đi; nhợt nhạt đi
bà ta tái đi vì choáng váng khi nghe tin ấy
pale before (beside) something
lu mờ đi trước (bên cạnh) cái gì
sắc đẹp cô ta lu mờ đi trước sắc đẹp của mẹ cô
Danh từ
cọc rào; cọc
hàng rào, ranh giới
beyond the pale
coi như không thể chấp nhận được; coi như vô lý
những nhận xét ấy của anh ta coi như không thể chấp nhận được