Danh từ
bó, gói, bọc
nó mang trên lưng đồ đạc của nó gói thành một bọc
(Mỹ) một gói thuốc lá, một bao thuốc lá
ba-lô
(Mỹ deck) cỗ (chơi bài)
đàn; bầy
chó sói đi săn mồi từng đàn
một đàn chó săn
(nghĩa xấu) lô, hũ
một lũ ngốc
một lô lời nói dối
cỗ bài
Động từ
gói, đóng gói; bọc, bao, xếp
anh đã xếp va-li chưa?
hết thảy những cuốn sách này cần được đóng gói lại
đóng quần áo vào hòm
hằng ngày anh ta ăn cơm trưa gói thành một gói
kính bọc rơm (cho khỏi vỡ)
chế biến và đóng hộp (cá, thịt)
ních chặt, xếp chặt, nhét
tiệm ăn chật ních người
[làm] đóng băng lại (tuyết, nước đá)
tuyết đã đóng lại áp vào tường
(Mỹ, khẩu ngữ) mang, được trang bị (cái gì đó)
mang súng
(nghĩa xấu) chọn (người vào một ban…) sao cho sẽ có những quyết định ủng hộ mình
pack one's bag
bỏ đi; cuốn gói
sau cuộc cãi lộn của chúng nó cô ta bỏ đi
nó được bảo là phải cuốn gói
pack a [hard] punch
(khẩu ngữ)
có khả năng đánh một cú mạnh(võ sĩ quyền anh)
(nghĩa bóng) có tác động rất mạnh
rượu cocktails này tác động hết sức mạnh
send somebody packing
xem send