Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (nghĩa xấu)
    sự tàn bạo; hành động tàn bạo
    hành động tàn bạo do đám đông có vũ trang
    hành động làm quần chúng căm phẫn, sự kiện làm quần chúng tức giận
    the building of the new shopping centre is an outrage – she protest
    bà ta phản kháng mà nói rằng: việc xây cất trung tâm buôn bán là một việc làm quần chúng căm phẫn
    sự phẫn uất cao độ; sự giẫn dữ cao độ
    when he heard the newshe reacted with a sense of outrage
    khi nó nghe tin, nó phản ứng lại với sự giận dữ cao độ
    Động từ
    (thường bị động)
    làm phẫn uất mạnh; làm lo ngại dữ
    outrage public opinion
    làm phẫn uất mạnh công luận
    họ lo ngại dữ khi được loan báo là giá cả tăng ồ ạt

    * Các từ tương tự:
    outrageous, outrageously