Động từ
(mimicked)
nhại
Tom nhại tiếng nói và cử chỉ của chú nó rất tài
giống hệt
gỗ được sơn giống hệt cẩm thạch
Danh từ
người có tài bắt chước; con vật có tài bắt chước
con vẹt này là một con vật bắt chước rất giỏi
Tính từ
giả (tập trận); nguỵ trang
mimic warfare
tập trận giả
mimic colouring
màu sắc nguỵ trang (của sâu bọ…)