Danh từ
cột buồm
cột cao và thẳng (như cột cờ chẳng hạn)
cột an-ten
before the mast
(cổ hoặc tu từ)
là thủy thủ thường
anh ta đã mười năm làm thủy thủ thường
nail one's colours to the mast
xem nail
Danh từ
quả rừng làm thức ăn cho lợn (như quả sồi chẳng hạn)