Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    sừng (trâu bò…); gạc (hươu nai…)
    chất sừng
    comb made of horn
    lược làm bằng sừng
    (nhạc) kèn co
    tù và
    còi (ô tô…)
    sound the horn to alert a cyclist
    bóp còi báo hiệu cho người đi xe đạp
    râu (sâu bọ)
    đầu nhọn trăng lưỡi liềm
    draw in one's horns
    co vòi lại
    on the horns of a dilemma
    trong thế tiến thoái lưỡng nan
    take the bull by the horns
    xem bull
    Động từ
    horn in [on something]
    giây vào (một việc có lợi…, mà không được mời)

    * Các từ tương tự:
    horn of plenty, horn-bar, horn-mad, horn-pipe, horn-rimmed, horn-rims, hornbeam, hornbill, hornblend