Danh từ
thính giác
nặng (thính) tai
tầm nghe
within hearing
trong tầm (gần) có thể nghe thấy
sự nghe, dịp được người ta nghe
chẳng ai muốn nghe tôi cả
phiên tòa (chỉ có một quan tòa, không có hội đồng)
gia đình bị cáo có mặt tại phiên tòa