Tính từ
[thuộc] nước ngoài, ngoại
foreign languages
ngoại ngữ
foreign policy
chính sách đối ngoại
foreign trade
ngoại thương
foreign aid
ngoại viện
xa lạ, ngoài
tính bất lương là xa lạ đối với bản chất của anh ta
(y học) lạ, từ ngoài vào
một vật lạ vào trong mắt
the Foreign and Commonwealth Office
/ðə,fɒrən ənd 'kɒmənwelθ ɒfis/
(viết tắt FCO) (từ Anh)
bộ ngoại giao