Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    đập [cánh], vỗ [cánh]
    con chim đập cánh trong lồng
    cánh chim còn đập đập sau khi nó bị bắn rơi
    phấp phới; đảo qua đảo lại
    lá cờ phấp phới trước gió
    cô ta chợt chớp mắt nhìn tôi
    đập yếu và không đều (nói về tim, vì kích động) xốn xang
    flutter the dovecotes
    khuấy động cuộc sống yên tĩnh của ai
    flutter about (around, across...)
    bay (về một hướng nào đó) với những lần đập cánh nhanh
    con bướm đêm bay chập chờn quanh đèn
    rơi nhanh (lá...); đi nhanh
    lá thu rơi nhanh xuống đất
    cô ta bồn chồn đi từ phòng này sang phòng khác
    Danh từ
    sự vỗ (cánh)
    sự kích động, sự xốn xang
    all of a flutter
    vô cùng xốn xang
    sự rung nguy hiểm của một bộ phận máy bay (nhất là cánh)
    sự thay đổi nhanh chóng độ cao âm thanh được ghi
    flutter on something
    (khẩu ngữ)
    sự cược, sự đánh cá
    have a flutter on a horse at the races
    sự đánh cá một con ngựa ở cuộc đua

    * Các từ tương tự:
    flutterer, fluttering, fluttery