Danh từ
    
    hạng nhất (tàu hỏa, tàu thủy, máy bay...)
    
    thể thức gửi thư phát nhanh
    
    Phó từ
    
    theo hạng nhất
    
    
    
    tôi luôn luôn đi vé hạng nhất
    
    theo thể thức phát nhanh (thư)
    
    Tính từ
    
    [thuộc] hạng nhất
    
    
    
    vé hạng nhất
    
    có chất lượng hạng nhất
    
    
    
    công việc anh ta là vào loại có chất lượng hạng nhất, tôi rất thích
    
 
                
